Từ điển Thiều Chửu
簪 - trâm
① Cái trâm cài đầu. ||② Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪. ||③ Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp. ||④ Cài, cắm.

Từ điển Trần Văn Chánh
簪 - trâm
① Trâm (cài đầu): 簪子 Cái trâm; 插簪 Cài trâm; 抽簪 Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về; ② (văn) Nhanh, mau, vội: 勿疑朋盍簪 Không ngờ bè bạn mau lại họp; ③ (văn) Cài, cắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簪 - trâm
Dụng cụ cài tóc của đàn bà thời xưa — Cắm vào. Cài vào — Kẹp liền lại cho chặt — Mau chóng.


簪纓 - trâm anh ||